Siemens Hipath 3350

Tổng đài điện thoại Siemens Hipath 3350
- Dung lượng tối đa: 96.
- Xuất xứ: Siemens.
- Bảo hành: 12 tháng.
Dung lượng tối đa của tổng đài:
Máy nhánh IP + TDM |
96 |
Máy nhánh IP |
96 |
Máy nhánh TDM |
57 |
Máy nhánh analog |
36 |
Máy nhánh digital |
24 |
Máy nhánh qua adapter |
24 |
Máy không dây DECT |
16 |
Base station DECT |
3 |
Tổng số trung kế |
16 |
Trung kế analog |
16 |
Trung kế ISDN |
16 |
IP trunking |
16 |
Số card HG1500 |
1 |
Kênh B trên HG1500 |
16 |
Cấu hình cơ bản của tổng đài:
Card điều khiển CBCC(Central Board with Coldfire Com) |
* 8 cổng Upo (nhiều nhất 3 cổng cho DECT) |
EVM(Entry voicemail): Voicemail cơ bản |
Hộp thư thoại với tính năng và dung lượng cơ bản như sau: |
Môđun nguồn UPSC-D |
* Hỗ trợ ắc quy |
Khung tổng đài |
* 2 khe mở rộng nhỏ |
Cấu hình mở rộng với các chức năng cơ bản của tổng đài:
Khe mở rộng nhỏ: 02 |
|
* Máy nhánh thường: Dùng card SLA(Subscriber-Line-Analog); |
Có các loại 4SLA, 8SLA, 16SLA tương ứng với 4, 8, 16 cổng cho máy analog. |
* Máy nhánh số: Dùng card SLU8 |
Có 16 cổng cho các máy điện thoại số |
* Trung kế thường: Dùng card TLANI(Trunk-Line-Analog-) |
Có các loại TLANI2, TLANI4, TLANI8 tương ứng với 2, 4, và 8 cổng cho trung kế thường. |
* Trung kế ISDN BRI: Dùng card STLS(Subscriber-And-Trunk-Line-So) |
Có các loại STLS2, STLS4 tương ứng với 2, 4 cổng cho trung kế ISDN BRI. |
* IP gateway: Dùng card HG1500 v3.0 |
Card bao gồm 2 kênh B |
* Voicemail nâng cao: Dùng card IVMP(Integrated-Voice-Mail-Point). |
Có các loại card IVMP4, IVMP8 tương ứng với 4, 8 kênh voicemail |